Rê chuột lên hình để phóng to
Cáp mạng Commscope/AMP CAT6 là sản phẩm được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống, sử dụng cả ở trong nhà và ngoài trời, tại các trung tâm, tòa nhà, sân bay. Đây là một mẫu dây cáp cực kì chất lượng nên đi kèm một mức giá không hề rẻ. Tuy nhiên những gì sản phẩm mang lại thì thực sự rất tốt.
Cáp mạng Commscope/AMP CAT6 là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến với tốc độ tới 1000 Mbs/s, đường truyền kết nối với 8 lõi đồng giúp cho việc kết nối mạng một cách nhanh chóng nhất.
Sản phẩm được hãng thiết kế vô cùng mỏng nhẹ nhưng chắc chắn và bền bỉ hơn bao giờ hết. Vỏ dây được bọc dày 0.025 inch được làm từ nhựa PVC cao cấp, dây dẫn bên trong được bảo vệ bởi một lớp vỏ bọc chống thấm và cách điện giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết và cho tuổi thọ cực lâu.
Cáp mạng Commscope/AMP CAT6 có phần lõi được làm từ chất liệu đồng nguyên chất, được sản xuất trên công nghệ tiên tiến đảm bảo chất lượng đường truyền cho người sử dụng.
Cáp mạng Commscope/AMP CAT6 có phần vỏ cáp mạng được làm từ nhựa PVC, trong đó có pha chất phụ gia chống cháy, có khả năng chống chịu được nhiệt độ cao lên đến khoảng 60 độ C.
Cáp mạng Commscope/AMP CAT6 được đánh giá là cáp mạng có đường truyền tốt hơn các loại cáp mạng khác, đáp ứng cho các yêu cầu hiệu suất cho những ứng dụng cao: Gigabit Ethernet, 100BASE-TX, Token Ring,...
Đang cập nhật...
Thương hiệu: COMMSCOPE (AMP)
Loại sản phẩm: Cáp mạng Cat6 UTP
SKU: UTP 1427254-6
Hỗ trợ chuẩn Gigabit Ethernet.
Thỏa tất cả các yêu cầu của Gigabit Ethernet(IEEE 802.3ab).
Băng thông hỗ trợ tới 600 MHz
Hiệu suất 3dB NEXT trên chuẩn Cat 6.
Kích thước lõi 23 AWG, 4-cặp UTP.
Dữ Liệu Kỹ Thuật:
Điện dung: 5.6 nF/100m.
Trở kháng: 100 ohms +/-15%, 1 MHz to 600 MHz.
Điện trở dây dẫn: 66.58 ohms max/1km.
Điện áp : 300VAC hoặc VDC.
Độ trễ truyền: 536 ns/100 m max. @ 250 MHz.
Độ uốn cong: (4 X đường kính cáp) ≈ 1".
Đóng gói : 305m/ reel-in-box (26 lbs/kft).
Chất Liệu Dây:
Dây dẫn: Đồng nguyên chất dạng cứng - Solid
Đường kính lõi 23 AWG.
Vỏ bọc cách điện: Polyethylene, 0.0097in.
Vỏ bọc: 0.025in (Þ.230), PVC.
Nhiệt độ hoạt động: -20°C – 60°C.
Nhiệt độ lưu trữ: -20°C – 80°C.