Danh mục sản phẩm
Linh kiện máy tính
Gần đây, Intel đã phát hành Core I9 12900K (3.9GHz turbo up to 5.2Ghz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 125W). CPU được sử dụng Socket Intel LGA 1700/Alder Lake với 1700 chân tiếp xúc. Mang đến khả năng hiệu năng vượt trội hơn hẳn so với các CPU tiền nhiệm từ trước.
Gấp đôi băng thông so với Gen 4 nhờ hỗ trợ PCI-E Gen 5 mới nhất. Ngoài ra còn mang đến khả năng xuất hình ở độ phân giản 8K. Nhân đồ họa tích hợp UHD 770 mạnh hơn, khỏe hơn.
Về phần sức mạnh của CPU sẽ được chia ra thành 2 loại Core khác nhau: Performance-cores & Efficient-cores. Trong đó Performance-cores đóng vai trò là các nhân mang đến hiệu năng cao. Cho phép xử lý tác vụ tích toán, phân tích ở cường độ cao, cần nhiều sức mạnh. Còn Efficient-cores thì lại được sử dụng với nhiệm vụ cần ít sức mạnh hơn.
Phiên bản thế hệ 12 này, nhà Intel sử dụng Socket LGA1700 với 1700 chân tiếp xúc. Đây là Socket hoàn toàn mới và phải sử dụng 1 trong số các Mainboard để có thể hoạt động: H610, B660, H670 và Z690.
Lời khuyên là bạn nên sử dụng tối thổi là Main B660 để có sự ổn định và hiệu năng ở mức cao nhất. Đặc biệt là Main Asus Rog Strix Z690-E Gaming Wifi
Xét theo những khía cạnh đánh giá bên trên, có thể thấy CPU này đang được đánh giá cao nhất của nhà Intel - "Đội xanh". CPU Intel Core I9 mang đến khả năng xử lý cực cao. Phục vụ chủ yếu cho những người có nhu cầu xử lý cao. Đặc biệt là các Streamer và Game thủ chơi những tựa game nặng. Ngoài ra với hiệu năng mang lại I9 12900K cũng cực kì thích hợp cho những bạn xử lý phần mềm chuyên dụng của đồ họa, thiết kế. Các kiến trúc sư, nhà thiết kế đều là những đối tượng Intel muốn phục vụ cho sản phẩm này.
- CPU: Intel Core i9-12900K
- RAM: G.SKILL Ripjaws S5 5200MHz CL40
- Mainboard: ASUS ROG STRIX Z690-E Gaming Wifi
- GPU: Nvidia RTX 3070
- NVMe: WD_Black SN850 1TB
- PSU: Corsair RM850 Gold
- Tản nhiệt: MSI AIO MAG CORE LIQUID 240R
- OS: Windows 11
Xét về hiệu năng, CPU flagship mới nhất của Intel là Core i9-12900K đã có nhiều bước tiến mới. So sánh với các thế hệ cũ, điểm hiệu năng đơn nhân tăng tới 20% và đa nhân thì gấp đôi. Chúng ta có thể thấy rõ qua bài thử CPU-Z
Test qua Cinebench R23 ta có thể thấy điểm đơn nhân vượt trội và đứng đầu bảng. CPU Intel Core I9 12900K sở hữu cho mình 16 nhân và 24 luồng. Tuy vậy vẫn vượt trội hơn hẳn so với Intel Xeon W-3265M 24 nhân và 48 luồng.
Đây là phần mà những khán thính giả yêu thích đồ họa. Đặc biệt là những Streamer, Youtube hay các nhà thiết kế quan tâm. CPU Intel Core I9 12900K xử lý độ họa trên cả tuyệt vời. Tốc độ dựng hình 3D bằng Blender cũng cực kì nhanh. Thời gian Render so với I9 11900K giảm tới 25-30%
Test game xem độ phụ thuộc vàoxung nhịp RAM của i9-12900K đến đâu qua 1 số tự game. 3 tựa game AAA được benchmark nhanh là Horizon Zero Dawn, Assassin’s Creed Valhalla và Red Dead Redemption 2 ở mức xung nhịp tiêu chuẩn và 5200MHz theo thiết lập XMP 3.0 mới nhất.
Với xung nhịp 5200MHz có thể thấy rõ, FPS tối thiểu ở các tựa game đầu không quá khác biệt. Cũng dễ hiểu vì hiệu năng của CPU Intel core I9 12900K thị hạn chế chủ yếu là ở Card đồ họa. Đặc biệt là những tựa game yêu cầu độ phân giải cao. Bạn cũng nên trang bị cho mình RAM có xung nhịp cao để có thể trải nghiệm game mượt mà hơn.
Tổng kết lại, CPU Intel Core I9 12900K là một bước nhảy vọt cực lớn của nhà Intel. Sản phẩm cực kì phù hợp đối với Game thủ, Streamer hay các Designer. Nếu có điều kiện bạn cũng nên mua để trải nghiệm, phục vụ nhu cầu cá nhân hay làm việc làm. Intel I9 12900K sẽ không làm bạn phải thất vọng.
Đánh giá CPU Intel Core I9 12900K
Sản phẩm |
Bộ vi xử lý CPU |
Hãng sản xuất |
Intel |
Model |
i9-12900K |
Socket |
FCLGA1700 |
Tốc độ cơ bản |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: 5.20 GHz Performance-core Max Turbo Frequency: 5.10 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.90 GHz Performance-core Base Frequency: 3.20 GHz Efficient-core Base Frequency: 2.40 GHz |
Cache |
Bộ nhớ đệm: 30 MB Total L2 Cache: 14 MB |
Nhân CPU |
16 |
Luồng CPU |
24 |
VXL đồ họa |
Intel® UHD Graphics 770 |
Bộ nhớ hỗ trợ |
Tối đa 128 GB Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s |
Dây chuyền công nghệ |
|
Điện áp tiêu thụ tối đa |
Processor Base Power: 125 W Maximum Turbo Power: 241 W |
Nhiệt độ tối đa |
100°C |