Danh mục sản phẩm
Linh kiện máy tính
Đối với những người dùng phổ thông muốn làm việc chuyên nghiệp hơn, các CPU Workstation Intel Xeon chính là lựa chọn hoàn hảo cho xử lý đa nhiệm cũng mang đến khả năng render đồ họa vô cùng nhanh.
Intel Xeon E5-4669 v3 chính là lựa chọn chuẩn mực cho trải nghiệm làm việc đẳng cấp.
Intel Xeon E5-4669 v3 là sản phẩm phù hợp cho người dùng cần sức mạnh đến từ đa nhiệm, có 18 nhân và 36 luồng xử lý nhờ công nghệ Hyper Threading
Đây là Bộ vi xử lý chất lượng có sức mạnh đa nhiệm vô cùng mạnh mẽ được săn đón vì giá cả đã hấp dẫn và cũng vì khả năng đa nhiệm vô cùng tuyệt vời của nó.
Intel Xeon E5-4669 v3 có xung nhịp cơ bản đạt từ 2.1Ghz và Turbo Boost lên là 2.9Ghz và Bộ nhớ đệm đã được nâng lên thành 45MB, ngoài ra tính năng QuickPath Interconnect (QPI) cho phép hoạt động trên các hệ thống hỗ trợ đa socket với băng thông hoạt động cao nhờ đó khi chạy 2 CPU Intel Xeon E5 2680v3 trên mainboard hỗ trợ đa socket sẽ có hiệu suất làm việc vô cùng lớn so với các CPU khác.
Xeon E5-4669 v3 cũng hỗ trợ RAM DDR4 Quad Chanel (kênh bốn) và RAM ECC để giảm thiểu lỗi trong quá trình render lâu dài. Ngoài ra tính năng mà CPU E5 26xx đều có đó là Intel Data Direct I/O Technology giúp tăng hiệu suất và giảm độ trễ truyền tải nhờ việc cho phép dữ liệu được trao đổi trực tiếp với bộ nhớ cache của bộ vi xử lý. Vì vậy Xeon E5 2680v3 chắc chắn là sản phẩm dáng để mua trong tầm giá hiện nay, có khả năng đa nhiệm tốt, phù hợp cho làm việc, làm máy render hay máy chủ server.
Bộ xử lý Intel® Xeon® E5-E5-4669 v3 (45M bộ nhớ đệm, 2,1 GHz) | |
---|---|
Thiết yếu | |
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Xeon® dòng E5 v3 |
Tên mã | Haswell trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Server |
Số hiệu Bộ xử lý | E5-4669 v3 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q3'14 |
Thuật in thạch bản | 22 nm |
Điều kiện sử dụng | Server/Enterprise |
Giá đề xuất cho khách hàng | $ |
Thông số kỹ thuật về hiệu năng | |
Số lõi | 18 |
Số luồng | 36 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.10 GHz |
Tần số turbo tối đa | 2.90 GHz |
Bộ nhớ đệm | 30 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 9.6 GT/s |
Số lượng QPI Links | 2 |
TDP | 135 W |
Phạm vi điện áp VID | 0.65V–1.30V |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Có |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 768 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4 1600/1866/2133 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 4 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 68 GB/s |
Phần mở rộng địa chỉ vật lý | 46-bit |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Có |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 2S |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | x4, x8, x16 |
Số cổng PCI Express tối đa | 40 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA2011-3 |
Cấu hình CPU tối đa | 2 |
TCASE | 84.5°C |
Kích thước gói | 52.5mm x 45mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Có |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Chuyển theo yêu cầu của Intel® | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel® | Không |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |