Danh mục sản phẩm
Linh kiện máy tính
Router không dây chuẩn N TL-WR841N là một thiết bị kết nối mạng kết hợp tính năng không dây/có dây được thiết kế đặc biệt để phục vụ cho nhu cầu sử dụng mạng trong nhà và văn phòng nhỏ. Được tích hợp công nghệ MIMO 2T2R, thiết bị này có thể tạo ra một hiệu suất truyền tải không dây tiên tiến và rất đặc biệt, qua đó giúp cho người dùng có được một sự lựa chọn sáng suốt khi họ muốn xem các video HD trực tuyến, thực hiện các cuộc gọi VoIP và chơi game trực tuyến. Bên cạnh đó, nút Bảo Mật Thiết Lập Nhanh (WPS) với kiểu dáng nhìn vào đẹp mắt đảm bảo việc mã hóa bảo mật WPA2 qua đó chống loại bất kì sự xâm nhập nào từ bên ngoài.
Tuân theo chuẩn IEEE 802.11n, thiết bị TL-WR841N có thể thiết lập một hệ thống mạng không dây và đạt được tốc độ gấp 15 lần và phạm vi gấp 5 lần đối với các sản phẩm 11g. Bên cạnh đó tốc độ truyền tải đạt được tới 300Mbps.
Sản phẩm này cho thấy khả năng tuyệt vời trong việc giảm thiểu tình trạng mất mát dữ liệu trong một khoảng cách tầm xa và xuyên qua các chướng ngại vật trong một căn hộ lớn hoặc một văn phòng nhỏ, thậm chí trong một tòa nhà có cấu tạo cốt thép bê tông vững chắc. Vượt lên trên tất cả, bạn có thể dễ dàng chọn được hệ thống mạng không dây trong quá trình kết nối tầm xa, chức năng mà các sản phẩm 11g kế thừa có thể không làm được! Nó cũng có nghĩa là bộ định tuyến sẽ có được một tốc độ tuyệt vời để kết nối liền lạc với hầu hết các ứng dụng nhạy cảm chuyên biệt như gọi VoIP, xem video HD trực tuyến, hoặc chơi game trực tuyến mà không bị lag.
Về vấn đề bảo mật đối với kết nối WI-FI, chế độ mã hóa WEP đã không còn là một người vệ sĩ mạnh nhất và an toàn nhất đối với các mối đe dọa bên ngoài. Thiết bị TL-WR841N được trang bị chế độ bảo mật WPA/WPA2 (dành cho Cá Nhân và Doanh Nghiệp). Tính năng này do tập đoàn công nghệ Wi-Fi Alliance thiết kế ra nhằm thúc đầy khả năng bảo mật đối với WLAN.
Tương thích với chế độ Cài Đặt Bảo Mật WI-FI (WI-FI Protected Setup™ (WPS), thiết bị TL-WR841N nổi bật với chế độ cài đặt bảo mật nhanh cho phép người dùng có thể ngay lập tức cài đặt chế độ bảo mật chỉ bằng cách nhấn nút "QSS". Tính năng này sẽ tạo ra một kết nối bảo mật WP2, giao thức mã hóa bảo mật cao hơn so với mã hóa WEP. Không chỉ nổi bật với khả năng cài đặt bảo mật nhanh hơn, thiết bị này còn cho thấy sự thuận tiện khi bạn không cần phải nhớ mật khẩu!
QoS - Kiểm Soát Băng Thông Một Cách Hợp Lý
Khi sử dụng mạng không dây, thói quen lướt web bừa bãi và download ngốn băng thông của người dùng thường làm cho băng thông trong nhà và văn phòng trở nên khá hạn hẹp. Chính vì vậy mà sản phẩm TL-WR841N mang đến cho bạn tính năng IP QoS, cho phép khả năng sử dụng tối ưu băng thông và kiểm soát băng thông tránh tình trạng tắc nghẽn, ngăn chặn việc lạm dụng băng thông. Bằng phương thức này, người dùng các mạng trung bình nhỏ sẽ được hưởng mức băng thông cụ thể theo như cam kết, tránh các ứng dụng không quan trọng làm giảm hiệu suất mạng.
Giúp người dùng chưa biết gì cũng có thể cài đặt các sản phẩm mà không gặp phải một chút khó khăn nào, chỉ cần mở CD cài đặt để xem các bước cài đặt mạng một cách nhanh chóng và làm theo một cách rất dễ dàng.
Hãng sản xuất : | TP Link |
Model : | TL-WR841N |
Thông số kỹ thuật | |
Số cổng kết nối : | • 4 x RJ45 LAN • 1 RJ45 WAN |
Tốc độ truyền dữ liệu : | • 10/100Mbps • 300Mbps |
Chuẩn giao tiếp : | • IEEE 802.11g • IEEE 802.11b • IEEE 802.11n |
MAC Address Table : | • - |
Giao thức bảo mật : | • - |
Giao thức Routing - Firewall : |
• TCP/IP |
Manegement : | • LAN |
Nguồn : | • 12Vdc - 1.8A |
Tính năng khác : | Receiver Sensitivity 270M: -68dBm@10% PER 130M: -68dBm@10% PER 108M: -68dBm@10% PER 54M: -68dBm@10% PER 11M: -85dBm@8% PER 6M: -88dBm@10% PER 1M: -90dBm@8% PER Antenna 3dBi fixed Omni Directional Antenna X 2 Modulation Technology DBPSK, DQPSK, CCK, OFDM, 16-QAM, 64-QAM Wireless Transmit Power (MAX) 20dBm Frequency Range 2.4-2.4835GHz |
Kích thước(cm) : | 200 x 140 x 28 |
Website : | Chi tiết |
Hãng sản xuất : | TP Link |
Model : | TL-WR841N |
Thông số kỹ thuật | |
Số cổng kết nối : | • 4 x RJ45 LAN • 1 RJ45 WAN |
Tốc độ truyền dữ liệu : | • 10/100Mbps • 300Mbps |
Chuẩn giao tiếp : | • IEEE 802.11g • IEEE 802.11b • IEEE 802.11n |
MAC Address Table : | • - |
Giao thức bảo mật : | • - |
Giao thức Routing - Firewall : |
• TCP/IP |
Manegement : | • LAN |
Nguồn : | • 12Vdc - 1.8A |
Tính năng khác : | Receiver Sensitivity 270M: -68dBm@10% PER 130M: -68dBm@10% PER 108M: -68dBm@10% PER 54M: -68dBm@10% PER 11M: -85dBm@8% PER 6M: -88dBm@10% PER 1M: -90dBm@8% PER Antenna 3dBi fixed Omni Directional Antenna X 2 Modulation Technology DBPSK, DQPSK, CCK, OFDM, 16-QAM, 64-QAM Wireless Transmit Power (MAX) 20dBm Frequency Range 2.4-2.4835GHz |
Kích thước(cm) : | 200 x 140 x 28 |
Website : | Chi tiết |